Thực đơn
Show! Music Core Hệ thống xếp hạngThời gian sử dụng | Hệ thống [4] |
---|---|
20–27 tháng 4 năm 2013 | Đĩa cứng + Nhạc số 40%, Lượt xem MV 15% Người xem bỏ phiếu trước chương trình (2.000 người) 20%, Bỏ phiếu trực tiếp 25% (Chỉ các đề cử hạng nhất) |
4 tháng 5 năm 2013 - 01 tháng 6 năm 2013 | Đĩa cứng + Nhạc số 60%, Lượt xem MV 10%, Người xem bỏ phiếu trước chương trình (2.000 người) 10%, Bỏ phiếu trực tiếp 20% (Chỉ các đề cử hạng nhất) |
8 tháng 6 năm 2013 - 14 tháng 6 năm 2014 | Đĩa cứng + Nhạc số 70%, Lượt xem MV 10%, Người xem bỏ phiếu trước chương trình (2.000 người) 10%, Bỏ phiếu trực tiếp 10% (Chỉ các đề cử hạng nhất) |
21 tháng 6 năm 2014 - 14 tháng 11 năm 2015 | Đĩa cứng + Nhạc số 60%, Lượt xem MV 10%, Người xem bỏ phiếu trước chương trình (2.000 người) 15%, Bỏ phiếu trực tiếp 15% (Chỉ các đề cử hạng nhất) |
Thực đơn
Show! Music Core Hệ thống xếp hạngLiên quan
Show! Music Core Show Me the Money (chương trình truyền hình Hàn Quốc) Show Champion Show Me the Meaning of Being Lonely Showtime (mạng truyền hình) Showmance (Glee) Showing Up (phim) Showbiz (album) Showrooming Showa Denko Dome OitaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Show! Music Core http://english.donga.com/srv/service.php3?biid=200... http://www.imbc.com/broad/tv/ent/musiccore/chart_r... http://www.imbc.com/broad/tv/ent/musiccore/index.h... http://news.nate.com/view/20130311n37717 http://www.segye.com/Articles/Spn/Entertainments/A... http://www.tv-asahi.co.jp/channel/contents/music/0... http://www.fptplay.vn https://www.facebook.com/mbcmusiccore